Danh Từ Trong Tiếng Đức
Danh Từ Trong Tiếng Đức
Trong tiếng Đức đa phần từ vựng là danh từ. Danh từ trong tiếng Đức là Nomen hay còn được gọi là Substantive hoặc Hauptwörter. Chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn qua bài viết sau nhé. >> Chi tiết
Động Từ Biến Đổi Âm Trong Tiếng Đức
Động Từ Biến Đổi Âm Trong Tiếng Đức
Khi học chia động từ ở thì hiện tại trong tiếng Đức, ngoài những động từ có quy tắc chúng ta sẽ gặp phải những trường hợp có Động từ biến đổi âm.
Trong trường hợp này một số động từ thay đổi nguyên âm từ a thành ä và từ e thành i ở ngôi thứ 2 và 3 số ít. Những động từ này nằm trong số những động từ được gọi là starken Verben. Danh sách dưới đây gồm những động từ quan trọng nhất với những thay đổi nguyên âm. >> Chi tiết
Cách Phân Biệt Possessivartikel Và Possessivpronomen Trong Tiếng Đức
Cách Phân Biệt Possessivartikel Và Possessivpronomen Trong Tiếng Đức
Trong quá trình học tiếng Đức các bạn rất dễ bị nhầm lẫn giữa đaị từ sở hữu Possessivpronomen và quán từ sở hữu Possessivartikel của tiếng Đức, mặc dù cùng chỉ mối liên hệ sở hữu của một người hoặc một vật với một danh từ khác, tuy nhiên chúng có sự khác biệt hẳn với nhau. Trong bài viết dưới đây chúng ta cùng phân biệt rõ hai loại đại từ sở hữu và quán từ sở hữu này: >> Chi tiết
Danh Sách Động Từ Tiếng Đức Đi Với Tiền Tố Wieder
Danh Sách Động Từ Tiếng Đức Đi Với Tiền Tố Wieder
Danh sách dưới đây thể hiện các động từ có phần tiền tố "wieder". Các động từ gồm cả động từ mạnh, yếu, có wquy tắc và cả bất quy tắc. Các động từ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái trong các nhóm. Để có một cái nhìn tổng quan tốt, tối đa 12 động từ tiếng Đức được hiển thị cho mỗi nhóm. Nghĩa của tiền tố còn phụ thuộc nhiều vào động từ mà nó kết hợp. Tuy nhiên tiền tố Wieder - có các từ cơ bản như sau khi kết hợp với động từ: >> Chi tiết
Cách Sử Dụng Các Lời Chào Hỏi Trong Tiếng Đức
Cách Sử Dụng Các Lời Chào Hỏi Trong Tiếng Đức
Khi mọi người mới bắt đầu học tiếng Đức, hiển nhiên trong bài học đầu tiên sẽ là: các câu chào hỏi thông thường. Bởi vì trong mọi ngôn ngữ, bạn cần nó làm cơ sở cho giao tiếp hàng ngày: chào hỏi, giới thiệu bản thân và chào tạm biệt. Tuy nhiên trong bài viết dưới đây chúng ta cùng học các cách chào hỏi và tạm biệt khác biệt hơn thong thong và xem chúng được dùng trong tình huống nào. >> Chi tiết
Các Động Từ Tiếng Đức Đi Với Tiền Tố Ab
Các Động Từ Tiếng Đức Đi Với Tiền Tố Ab
Khi học tiếng Đức các bạn đã được biết có rất nhiều dạng tiền tốt khác nhau đứng trước động từ đế tạo nên các tầng nghĩa khác nhau, trong đó có các tiền tố tách được và không tách được, trong bài viết dưới đây, cùng nhau tìm hiểu một vài nghĩa cơ bản của tiền tố ab và danh sách một vài động từ có tiền tố ab... >> Chi tiết
Cách Sử Dụng Damit Và Um Zu Trong Tiếng Đức
Cách Sử Dụng Damit Và Um... zu Trong Tiếng Đức
Trong bài viết dưới đây ta sẽ tìm hiểu cách hình thành và phân biệt cách sử dụng của hai cách để diễn tả mục đích là "Damit" và " um...zu" này trong tiếng Đức: >> Chi tiết
Cách Sử Dụng Và Ý Nghĩa Của Động Từ Lassen Trong Tiếng Đức
Cách Sử Dụng Và Ý Nghĩa Của Động Từ Lassen Trong Tiếng Đức
Động từ Lassen có thể được sử dụng như một động từ chính trong câu (vollverben) hoặc sử dụng tương tự như một trợ động từ với động từ thứ hai trong câu ở dạng nguyên thể. Ý nghĩa của lassen thay đổi theo cách sử dụng trong câu. Động từ phản thân sich lassen được sử dụng ở ngôi thứ 3 như một sự thay cho thế bị động. >> Chi tiết
Chia Đuôi Tính Từ Trường Hợp Không Có Mạo Từ Trong Tiếng Đức
Chia Đuôi Tính Từ Trường Hợp Không Có Mạo Từ Trong Tiếng Đức
Khi các danh từ không có mạo từ đứng trước, trường hợp này được biêt đến là Nullartikel trong tiếng Đức.
Nếu tính từ được chia đuôi đứng trước một danh từ trong trường hợp không có mạo từ Nullartikel nó được Biết đến trong tiếng Đức là starke Deklination. >> Chi tiết