5. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ E
-
Egbert: Tuyệt đẹp, thanh kiếm sáng bóng
-
Egon: Mạnh mẽ với một thanh kiếm
-
Elric: Quý tộc mạnh mẽ
-
Edgar: binh sĩ
-
Egelbert: ánh sáng của chúa trời
-
Egon: người có sức mạnh từ gươm kiếm
-
Elias: người tin ở chúa
6. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ F
-
Felix: Hạnh phúc
-
Friedrich: Nhà lãnh đạo từ bi
-
Fedde: Hòa bình
-
Franz: một tên gọi tiếng Đức của Frank
-
Frederick: Người cai trị hòa bình
7. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ G
-
Gunter: Quân đội chiến đấu
-
Garit: người cảnh giác
-
Garold/Gerald: người cai trị với một ngọn giáo
-
Geoffrey: người của hòa bình
-
Godfrey: sự bình yên nơi Chúa
8. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ H
-
Harald: Người cai trị
-
Hans: Chúa là đấng nhân từ
-
Hedwig: chiến binh
-
Henry: người cai trị đất đai
-
Hulbart: thanh lịch
9. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ J
-
Jonah: Chim bồ câu
-
Jonathan: Món quà của Thiên Chúa
-
Julian: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter
-
Jarem: Tay thương dũng mãnh
-
Johan/Joannes: tên tiếng đức của Joh
10. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ K
-
Kevin: Đẹp trai, thông minh và cao thượng
-
Kaiser: tên tiếng đức của Ceaser
-
Karl: nam tính, mạnh mẽ
-
Keifer: cây thông
-
Koen: thông thái
-
Kort: cố vấn trung thực
-
Kurtis: lịch lãm
11. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ L
-
Leon: sư tử
-
Leopold: bạo dạng
-
Louis: chiến binh dũng mãnh
12. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ M, N
-
Mimoun: Chân thực, đáng tin cậy
-
Norbert: Lộng lấy
-
Niall: Nhà vô địch
-
Noah: Thoải mái
-
Nicko: thành công
-
Nikolaus: thắng lợi
-
Noah: yên bình
13. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ O
-
Odie: người nổi bật
-
Otto: sung túc
14. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ R
-
Raymond: người bảo vệ thông thái
-
Reiner: người cố vấn
-
Robert: ánh sáng vinh quang
-
Roderick: người cai trị nổi tiếng
-
Royce: tên tiếng Đức của Reey
-
Ryker: giàu có
-
Rene: Tái sinh
-
Rico: Mạnh mẽ, dũng cảm
15. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ S
-
Simon: Thiên Chúa đã nghe
-
Surinder: Mưa, thần sấm sét
-
Sven: Người đàn ông trẻ
16. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ T
-
Thomas: Tên rửa tội
-
Thorsten: Vũ khí của Thor
-
Timo: Tôn vinh Thiên Chúa
-
Tobias: Thiên Chúa là của tôi
-
Tom: Sinh đôi
-
Truman: ngọn giáo của sức mạnh
17. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ U, V
-
Udo: Di sản
-
Vaas: Tiết kiệm, bảo quản
-
Vin: Hiện hành
18. Các tên tiếng Đức bắt đầu bằng chữ W
-
Wael: Tìm kiếm nơi trú ẩn
-
Wiley: xuất chúng
-
William: người bảo vệ

Hãy vào Hallo mỗi ngày để học những bài học tiếng Đức hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới :
Học Tiếng Đức Online : chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng đức
Cổng thông tin du học Đức : Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Đức, thực tập, gia hạn visa,...
Cổng thông tin định cư Đức : Cập nhật tất cả các thông tin về cuộc sống Đức, giúp bạn chuẩn bị tâm lý chuẩn bị sang sinh sống ở vùng đất mới.
Khóa Học Tiếng Đức Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng đức chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Đức với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Hallo với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa nghe được giáo viên bản xứ nói thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Đức giúp các bạn bắt đầu học tiếng Đức dễ dàng hơn vì có thêm sự trợ giảng của giáo viên Việt. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Đức. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Đức.
Tags: ten tieng duc hay danh cho nam , hoc tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, giao tiep tieng duc co ban, hoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc , hoc tieng duc nang cao