Temporale Adverbien - Đại từ thời gian

Đề Thi Mẫu

Dưới đây là các trạng từ chỉ thời thời gian trong Tiếng Đức, dùng để trả lời cho câu hỏi " Wie oft? ". Học Tiếng Đức Hallo hy vọng bài học này sẽ giúp ích cho các bạn. Và để cho các bạn dễ hiểu, Học Tiếng Đức Hallo xin sắp sắp xếp theo mức độ từ cao xuống thấp.
 
1. immer = jedesmal : luôn luôn
Bs: Sie ist immer nett.
Wenn ich in Paris bin, gehe ich jedesmal ins Centre Pompidou.
 
2. fast immer
 
3. meistens
Bs: Am Morgen trinke ich meistens Kaffee.
 
4. oft + häufig : thường
Bs: Ihr streitet euch aber oft.
 
5. öfters 
Bs: Das ist ein gutes Geschäft. Wir haben schon öfters hier eingekauft.
 
6. manchmal = ab und zu
Bs: Besuchst du deine Eltern oft? -Nein, nur ab und zu am Sonntag.
 
7. selten : hiếm khi
Bs: Ich war selten so glücklich wie an diesem Tag.
 
8. fast nie : hầu như không
 
9. nie = niemals : không bao giờ
Bs: Ich war noch nie in China.
 
  
Xem thêm:
 
 
 

 

 

Chương trình tuyển sinh du học Đức

Bạn hiện đang là học viên đang theo học các chương trình đào tạo tiếng Đức (khóa tiếng Đức offline tại trung tâm/ online tại nhà)
Bạn có nguyện vọng theo học các hệ đào tạo (học nghề, cử nhân, thạc sĩ) của một trường đại học của Đức ?
Bạn không biết bắt đầu từ đâu cho kế hoạch du học Đức của mình.
Bạn cần định hướng và hỗ trợ các thông tin và chương trình du học Đức ?
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi, tổ chức giáo dục Cap Education - Học Tiếng Đức Hallo qua fanpage: Học Tiếng Đức Hallo - hallo.edu.vn để được tư vấn trực
tiếp và miễn phí các thông tin về hồ sơ du học Đức

Đừng ngại liên lạc cho chúng tôi nhé, Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn

Yêu cầu nhập thông tin Họ và tên ...!

 

Nhận tư vấn

   & hỗ trợ từ Hallo

Yêu cầu nhập thông tin Họ và tên ...!




Nội dung cần tư vấn

   Học tiếng Đức

   Du học Đức

   Học tiếng Đức + Du học Đức

   Khóa dự bị tiếng Đức du học (cam kết trình độ đầu ra A2, B1, B2)

   Vấn đề khác